FTE-7100 là máy đo OTDR thiết kế dạng cầm tay của hãng Teraherzt (TTI) – xuất xứ Mỹ. OTDR FTE-7100 có nhiều model tùy chọn với các bước sóng và dải động khác nhau, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và khoảng cách đo khác nhau của người dùng. Máy đo OTDR FTE-7100 hỗ trợ kỹ thuật viên xác định các sự kiện trên tuyến quang như điểm suy hao, điểm đứt, điểm uốn cong nhanh chóng, chính xác với dải đo rộng và vùng mù ngắn.
FTE-7100-8513
|
850/1300nm – MICROTDR 2 bước sóng MM
|
FTE-7100-1315
|
1310/1550nm – MICROTDR 2 bước sóng SM
|
FTE-7100-QUAD
|
850/1300/1310/1550nm – MICROTDR 4 bước sóng
|
FTE-7100-PON
|
1310/1550nm with 1625nm – Active PON MICROTDR
|
FTE-7100-CWDM-S
|
1471/1491/1511/1531nm – MICROTDR 4 bước sóng CWDM
|
Đặc điểm nổi bật của FTE-7100
- OTDR FTE-7100 dùng màn hình cảm ứng màu, trọng lượng 0.7kg.
- Dải động tối đa lên đến 38dB; Vùng chết sự kiện 1 m / Vùng chết suy hao 5 m
- Có chế độ đo tự động, thủ công và thời gian thực.
- Có tính năng đánh giá Pass/Fail, đo suy hao uốn cong (Macro Bend), phân tích 2 hướng của tuyến quang, phát hiện sợi quang có tín hiệu.
- Lưu trữ hơn 40.000. Dữ liệu có thể được sao chép sang máy tính để tạo báo cáo theo tiêu chuẩn quốc tế thông qua phần mềm của hãng.
- Cổng dữ liệu: USB và Bluetooth (Điều khiển, vận hành từ xa thông qua Điện thoại/Tablet dùng HĐH Android)
- Pin sạc đi kèm máy dung lượng cao, dùng liên tục khoảng 10h.
- Tích hợp nhiều chức năng trên cùng thân máy chính: OTDR / OPM / LS / VFL / soi lỗi đầu connector (tùy chọn)
Thông số kỹ thuật của máy đo cáp quang OTDR FTE-7100
Bước sóng
|
850, 1300, 1310 và 1550 ±20nm (tùy cấu hình)
|
Dải động
|
29/30dB MM, 36/34dB hoặc 37/38dB SM,
|
Độ rộng xung
|
5 – 20,000 ns
|
Đơn vị đo khoảng cách
|
km, ft, kf, mi
|
Vùng chết sự kiện
|
1m
|
Vùng chết suy hao
|
5m
|
Độ phân giải
|
0.125 – 32m
|
Độ chính xác khoảng cách
|
±(0.75m + 0.005% x Distance + Sampling Resolution)
|
Dải khoảng cách cài đặt
|
0.25-64km MM, 0.25-260km SM
|
Tốc độ làm mới
|
2 Hz
|
Group Index of Refraction (GIR)
|
1.0240 – 2.0480
|
Độ tuyến tính
|
± 0.03 dB/dB
|
Phân tích ngưỡng suy hao |
0.01 dB
|
Dung lượng bộ nhớ
|
~40,000 đồ hình
|
Loại bộ nhớ
|
Bộ nhớ trong
|
Nguồn cấp / Sạc
|
USB Charger 5V @ 2.1A
|
Loại pin / Thời gian hoạt động
|
Li-Poly / 10 giờ
|
Nhiệt độ lưu trữ
|
-20° to 60°C
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-10° to 50°C
|
Kích thước
|
159mm L x 105mm W x 48mm H
|
Trọng lượng
|
1.5 lbs (0.7 kg)
|
Cổng giao tiếp
|
USB and Bluetooth
|
Đầu nối connector OTDR
|
Choice of FC, SC, ST
|
Phụ kiện
|
5V, 2.1A USB Power Adapter w/USB cable, Choice of FC/ST and SC Adapters, Windows Compatible Software, Rubber Boot, Manual and 2 stylus,
|
Đo công suất quang OPM (Tùy chọn) |
|
Loại Detector |
InGaAs
|
Loại Connector |
ST, FC, SC, 1.25mm có thể thay đổi
|
Dải đo |
+5 to -77dB (CATV – +25 to -57dB)
|
Bước sóng hiệu chuẩn |
850,1300,1310,1490,1550,1625nm
|
Đơn vị đo |
dBm, dB
|
Độ phân giải |
.01 dB
|
Độ chính xác |
± 0.18 dB Under Reference Conditions, ± 0.25 dB from 0 to -65 dBm, ± 0.35 dB from 0 to +5 dBm and from -65 to -77 dBm
|
Phát công suất quang OLS |
|
Loại sợi quang |
Single Mode, Multimode
|
Bước sóng |
850,1300,1310,1490 or 1550 nm ±20nm (Như bước sóng OTDR)
|
Công suất phát |
0 dBm
|
An toàn laser |
Class I Safety Per FDA/CDRH and IEC-825-1 Regulation
|
Chế độ điều chế |
CW, 270 Hz, 1000 Hz, 2000 Hz
|
Soi quang VFL (Tùy chọn) |
|
Loại Emitter |
Laser
|
Bước sóng |
650nm ± 5nm
|
An toàn laser |
Class II FDA21 CFR1040.10 & 1040.11 IEC 825-1: 1993
|
Loại Connector |
2.5mm Universal
|
Công suất phát |
1mW Max.
|
*************************************************
Một số loại máy đo cáp quang khác mà bạn có thể tìm hiểu thêm
Ngoài sản phẩm máy đo cáp quang Deviser AE1001 thì TMTECH vẫn còn rất nhiều gợi ý khác về máy đo cáp quang với khả năng làm việc khác nhau. Bạn có thể thoải mái tham khảo và nếu có bất kì thắc mắc gì về thông tin sản phẩm thì hãy liên hệ đến hotline 0968 462 236 của chúng tôi, TMTECH luôn sẵn sàng hỗ trợ cho bạn.