Camera nhiệt Fluke TiS60+ được trang bị độ phân giải nhiệt độ hồng ngoại gấp 7 lần so với TiS20+ là 320 x 240 (76.800 pixel). Dải nhiệt độ kiểm tra của máy cũng lớn hơn với dải từ -20 ° C đến 400 ° C, độ nhạy nhiệt 80mk, hỗ trợ kết nối Wifi với phần mềm Fluke Connect.
Tham Khảo>>> Camera nhiệt Fluke
Cấu tạo máy ảnh nhiệt độ hồng ngoại Fluke TiS20+
Đặc điểm của camera nhiệt Fluke TiS60+
- Tốc độ kiểm tra nhanh, tự động lấy nét, dễ sử dụng.
- Kết nối không dây Wifi
- Màn hình cảm ứng 3,5in, dễ dàng quan sát phát hiện sự cố
- Tích hợp tính năng IR-fusion pha trộn giữa hình ảnh thực và hình ảnh hồng ngoại.
- Dễ dàng đo và sử dụng các phím chức năng chỉ bằng 1 tay.
- Tự động sắp xếp và lập hồ sơ ảnh nhiệt với Fluke Connect™ Asset Tagging
- Độ phân giải hình ảnh hồng ngoại 320 x 240 pixel.
- Tiêu chuẩn bảo vệ chống bụi, chống nước IP54
- Chống chịu va đập tốt từ độ cao 2m trở xuống
- Chỉnh sửa và phân tích hình ảnh và gửi báo cáo đến thiết bị di động của bạn qua wifi với phần mềm Fluke connect.
- Khoảng cách lấy nét tối thiểu 46cm
Phần mềm Fluke Connect
Fluke Conecrt là phần mềm độc quyền dành cho các thiết bị của Fluke, phần mền này có thể cài đặt trực tiếp trên điện thoại hoặc PC. Phần mềm này cho phép bạn:
- Tự động tải hình ảnh từ camera nhiệt lên Fluke Connect để lưu trữ hoặc xem lại trên điện thoại hoặc PC.
- Theo dõi kiểm tra xu hướng nhiệt ngày qua ngày.
- Dung lượng lưu trữ 5GB
- Tạo báo cáo nhanh chóng
Tính năng IR-Fusion
Dễ dàng lựa chọn tỉ lệ ảnh nhiệt / ảnh thực với IR-Fusion
Thông số kỹ thuật của Camera nhiệt Fluke TiS60+
Tên sản phẩm | TiS60+ |
Độ phân giải hồng ngoại | 320 x 240 (76.800 điểm ảnh) |
Tỷ lệ khung hình | 9 Hz hoặc 30Hz |
Độ nhạy (N.E.T.D) | ≤ 0,045 °C ở 30 °C (45 mK) |
Nhiệt độ đo | |
Phạm vi đo | -20 °C đến 400 °C |
Độ chính xác | ±2 °C hoặc ±2 % kết quả |
Đặc điểm hình ảnh | |
Ảnh nhiệt | |
Trường nhìn | 34,1 ° x 25,6 ° |
Trường nhìn tức thời IFOV (độ phân giải không gian) | 1,86 mRad |
Lấy nét | Tự động |
Tiêu cự tối thiểu | 46cm |
Ảnh thực | 320 x 240 pixel |
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™ | 5 thiết lập sẵn (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) |
Các chức năng phân tích | |
Các công cụ đo lường | 1 con trỏ chỉnh tay + 1 nhận dạng tự động Min-Max trên khu vực hiệu chỉnh Thông số nhiệt độ + đẳng nhiệt |
Thông số cài đặt | độ phát xạ, nhiệt độ môi trường, khoảng cách, độ ẩm tương đối |
Chú thích bằng giọng nói | có, qua Bluetooth (tai nghe kèm theo) |
Quay video | video tiêu chuẩn, video bức xạ hồng ngoại |
IR-PhotoNotes™ | Có (note được 3 ảnh) |
Lưu dữ liệu | Trên thẻ micro SD 2 GB (xấp xỉ 4,000 hình), hỗ trợ thẻ đến 32 GB |
Xuất dữ liệu bằng phần mềm Fluke Connect | BMP, DIB, GIF, JPE, JFIF, JPEG, JPG, PNG, TIF và TIFF |
Trình bày hình ảnh | |
Hiệu chỉnh | tự động hoặc chỉnh tay theo bảng minmax |
Lưu hình ảnh | Ảnh hoặc video |
Hiển thị hình ảnh | liệt kê theo bảng |
Màn hình | 3,5 inch |
Nguồn năng lượng | |
Loại pin | pin sạc lithium ion |
Sạc pin | bộ sạc ngoài (kèm theo thiết bị) |
Thông số môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -15 °C đến +50 °C |
Nhiệt độ lưu trữ | -20 °C đến +50 °C |
Độ ẩm | 10% đến 95% |
Tiêu chuẩn đáp ứng | IEC 61010-1, IEC 61326-1, RCM IEC 61326-1, EN61326-1; FCC Part 5, EN 55011: Chuẩn cấp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
Chống va đập | 25 G |
Chống rung động | 2 G |
Chống va đập | Độ cao 2m chở xuống |
Thông số vật lý | |
Khối lượng / kích thước | 720 g (có pin) / 26,7 cm x 10,1 cm x 14,5 cm |
Cấp bảo vệ | IP54 |
Bảo hành | tiêu chuẩn 2 năm |
Tiêu chuẩn giao hàng
– Camera nhiệt hồng ngoại
– Nguồn AC
– Sạc pin thông minh có 2 ngăn sạc
– Hai pin lithium ion dung lượng cao
– Cáp USB
– Thẻ nhớ micro SD 4GB
– Hộp đựng cứng cáp có túi mềm và dây đeo tay có thể điều chỉnh
– Phần mềm Fluke Connect™ và hướng dẫn sử dụng
Tham Khảo Thêm>>> Camera nhiệt