Camera nhiệt Fluke Tis20+ là 1 trong những thiết bị nhiệt hồng ngoại bán chạy nhất của Fluke. Máy có thiết kế thông dụng dạng súng lục, cầm tay dễ dàng. Fluke TiS20 được trang bị cấu hình ở mức trung bình với độ phân giải nhiệt 120 x 90 (10.800 pixel), dải nhiệt độ từ -20 °C đến 150 °C, độ nhạy nhiệt 60mK, tốc độ khung hình 9Hz, hỗ trợ kết nối với phần mềm Fluke Connect.
Fluke TiS20+ cho khả năng hoạt động liên tục lên tới 5h, thời gian lớn nhất trong các dòng camera nhiệt Fluke. Máy được sử dụng trong các lĩnh vực như kiểm tra điện, máy biến áp, kiểm tra hệ thống HVAC….
Cấu tạo máy ảnh nhiệt độ hồng ngoại Fluke TiS20+
Đặc điểm camera nhiệt Fluke TiS20+
– Thiết bị kiểm tra nhiệt nhanh chóng chính xác
– Kết nối không dây Wifi
– Pin hoạt động liên tục 5h (lớn nhất trong các dòng của Fluke)
– Màn hình cảm ứng 3,5in, dễ dàng quan sát phát hiện sự cố
– Tích hợp tính năng IR-fusion pha trộn giữa hình ảnh thực và hình ảnh hồng ngoại.
– Dễ dàng đo và sử dụng các phím chức năng chỉ bằng 1 tay.
– Tự động sắp xếp và lập hồ sơ ảnh nhiệt với Fluke Connect™ Asset Tagging
– Độ phân giải hình ảnh hồng ngoại 120 x 90 (10.800 pixel).
– Tiêu chuẩn bảo vệ chống bụi, chống nước IP54
– Chống chịu va đập tốt từ độ cao 2m trở xuống
– Chỉnh sửa và phân tích hình ảnh và gửi báo cáo đến thiết bị di động của bạn qua wifi với phần mềm Fluke connect.
– Khoảng cách lấy nét tối thiểu 50cm
Phần mềm Fluke Connect
Fluke Conecrt là phần mềm độc quyền dành cho các thiết bị của Fluke, phần mền này có thể cài đặt trực tiếp trên điện thoại hoặc PC. Phần mềm này cho phép bạn:
- Tự động tải hình ảnh từ camera nhiệt lên Fluke Connect để lưu trữ hoặc xem lại trên điện thoại hoặc PC.
- Theo dõi kiểm tra xu hướng nhiệt ngày qua ngày.
- Dung lượng lưu trữ 5GB
- Tạo báo cáo nhanh chóng.
Tính năng IR-Fusion
Dễ dàng lựa chọn tỉ lệ ảnh nhiệt / ảnh thực với IR-Fusion
Thông số kỹ thuật của Camera nhiệt Fluke TIS20
Tên sản phẩm | TIS20+ |
Độ phân giải hồng ngoại | 120 x 90 (10.800 pixel) |
Tốc độ khung hình | 9 Hz |
Độ nhạy nhiệt | 60 mK |
Nhiệt độ đo | |
Phạm vi đo | -20 °C đến 150 °C |
Độ chính xác | ±2 °C hoặc ±2 % kết quả |
Chức năng đo | điểm nóng, điểm lạnh, điểm trung trâm, |
Bù nhiệt độ | Có |
Đặc điểm hình ảnh | |
Ảnh nhiệt | |
Trường nhìn | 50° x 38° |
Trường nhìn tức thời IFOV (độ phân giải không gian) | 7,6 mRad, D:S 130:1 |
Lấy nét | Tự động |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 50cm |
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™ | Sử dụng cử chỉ vuốt tay trên màn hình từ 0% đến 100% |
Màn hình hiển thị | cảm ứng 3,5 inch |
Nguồn năng lượng | |
Loại pin | pin sạc lithium ion có đèn LED báo |
Sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy Pin |
Bộ nhớ | |
Định dạng tệp | jpge, is2 |
Lưu trữ | 4gb |
Thông số môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -15 °C đến +50 °C |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 °C đến 70 °C |
Độ ẩm | 10% đến 95% |
Tiêu chuẩn đáp ứng | IEC 61010-1, IEC 61326-1, RCM IEC 61326-1, EN61326-1; FCC Part 5, EN 55011: Chuẩn cấp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
Chống rung và va đập | 10 Hz đến 150 Hz, 0.15 mm, IEC 60068-2-6; 30 g, 11 ms, IEC 60068-2-27 |
Chống va đập | Độ cao 2m chở xuống |
Thông số vật lý | |
Khối lượng / kích thước | 720 g (có pin) /26,7 cm x 10,1 cm x 14,5 cm |
Cấp bảo vệ | IP54 |
Bộ nhớ trong | 4GB |
Bảo hành | tiêu chuẩn 2 năm |
Giao hàng tiêu chuẩn
- Camera nhiệt hồng ngoại
- Nguồn cấp điện AC
- Pin lithium ion dung lượng cao
- Cáp USB
- Thẻ nhớ micro SD 4GB
- Túi vải mềm đựng thiết bị
- Phần mềm Fluke Connect và HDSD
Tham Khảo Thêm>>> Camera Nhiệt